Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
timthuocnhanh.io.vntimthuocnhanh.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Mozobil 24mg/1,2ml
Home / Thuốc Trị Ung Thư

Mozobil 24mg/1,2ml

  • Bemunat 100
  • Bendamustin Beta 2.5mg/ml Oncomed

Category: Thuốc Trị Ung Thư
  • Bemunat 100
  • Bendamustin Beta 2.5mg/ml Oncomed
  • Description
  • Reviews (0)

1 Thành phần

Thành phần có trong 1 lọ Mozobil chứa:

Bạn đang xem: Mozobil 24mg/1,2ml

  • Mỗi ml Dung dịch chứa 20mg Plerixafor. Mỗi lọ chứa 24 mg plerixafor trong 1,2ml.
  • Tá dược: Natri clorid, acid hydrochloride, sodium hydroxide (để điều chỉnh pH), nước để pha thuốc tiêm.

Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Mozobil 

Mozobil là thuốc sử dụng để huy động các tế bào gốc máu từ tủy xương bệnh nhân để có thể thu thập và sử dụng sau đó để cấy ghép cho cùng bệnh nhân.

Mozobil chỉ dành cho những bệnh nhân khó khăn trong thu thập tế bào gốc, được sử dụng cùng với hormon yếu tố kích thích tạo bạch cầu hạt (G-CSF).

Mozobil được chỉ định cho người lớn bị u lympho hoặc u đa tủy, trẻ em từ 1 tuổi trở lên bị y lympho hoặc khối u rắn. [1]

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Mozobil 

Người lớn: liều cố định 20mg hoặc 0,24mg/kg (bệnh nhân ≤ 83 kg)

Trẻ em (1-18 tuổi): 0,24mg/kg.

Dùng trước mỗi lần lấy máu chiết tế bào gốc 6-11h, có thể dùng tối đa 7 ngày liên tục.

Cách dùng: tiêm dưới da. Kiểm tra lọ thuốc trước khi sử dụng, phải không bị biến màu hay có dị vật. Mỗi lọ chỉ sử dụng 1 lần, do không có chất bảo quản nên phải đảm bảo kỹ thuật vô trùng khi hút sang ống tiêm.

4 Chống chỉ định

Không dùng Mozobil cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

5 Tác dụng phụ

Rất thường gặp (≥ 1/10): tiêu chảy, buồn nôn, phản ứng tại vị trí tiêm.

Thường gặp (≥ 1/100 và

Không thường gặp (≥ 1/1,000 và

Không rõ: lách to, vỡ lách.

6 Tương tác

Chưa có tương tác nào phát hiện được. Plerixafor không chuyển hóa, cảm ứng/ức chế CYP P450, không phải chất nền hoặc ức chế P-glycoprotein.

Xem thêm: Mvasi 400mg/16ml

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng vào báo cho bác sĩ nếu bệnh nhân từng gặp vấn đề về tim, thận, bạch cầu cao, tiểu cầu thấp hoặc tiền sử chóng mặt, choáng váng khi đứng hoặc ngồi hoặc từng ngất xỉu trước tiêm.

Có thể phải theo dõi xét nghiệm tế bào máu thường xuyên.

Không sử dụng nếu bị bệnh bạch cầu.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có dữ liệu trên phụ nữ mang thai, nhưng thuốc gây quái thai trên động vật. Tránh sử dụng khi đang mang thai và tránh thai trong quá trình điều trị.

Chưa rõ plerixafor có bài tiết qua sữa mẹ không. Tránh cho con bú để loại trừ nguy cơ.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng không mong muốn như chóng mặt, mệt mỏi có thể ảnh hưởng khả năng lái xe và vận hành máy.

7.4 Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo.

7.5 Bảo quản 

Không có yêu cầu đặc biệt. Để xa tầm tay trẻ em. Sau khi mở lọ nên dùng ngày lập tức.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Mozifor 20mg/ml chứa Plerixafor   , dùng để điều trị  giúp tăng huy động tế bào gốc tạo máu, hỗ trợ người lớn bị ung thư hạch hoặc bệnh đa u tủy. Thuốc này được sản xuất tại Hetero, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 1 lọ 1,2ml .

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Plerixafor hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt động của một loại protein gọi là thụ thể chemokine CXCR4 – protein thường giúp giữ tế bào gốc trong tủy xương. Bằng cách ngăn chặn hoạt động của nó, plerixafor gây ra giải phóng tế bào gốc vào máu để chúng có thể được thu thập.

9.2 Dược động học

Plerixafor hấp thu nhanh sau tiêm dưới da, nồng độ thuốc đạt đỉnh sau 30-60 phút. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 58%, Thể tích phân bố biểu kiến 0,3 l/kg. Plerixafor không chuyển hóa qua microsom gan, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, với thời gian bán thải 3-5h.

10 Thuốc Mozobil giá bao nhiêu?

Thuốc Mozobil chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Mozobil mua ở đâu?

Thuốc Mozobil mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Mozobil  để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Biệt dược gốc đã được chứng minh hiệu quả lâm sàng. Sử dụng Mozobil + yếu tố tăng trưởng được chứng minh lợi ích so với chỉ dùng Filgrastim.
  • Mozobil ít nguy cơ xảy ra tương tác thuốc.

13 Nhược điểm

  • Không thể dùng Mozobil khi mắc bệnh bạch cầu do có thể làm tăng số lượng tế bào bạch cầu trong máu.

Tổng 5 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

>>>>>Xem thêm: Carbolieva 150mg/15ml

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Mozobil 24mg/1,2ml” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Trị Ung Thư

Adeline 25mg

Quick View

Thuốc Trị Ung Thư

Abirapro 250mg

Quick View

Thuốc Trị Ung Thư

Alecnib 150mg

Quick View

Thuốc Trị Ung Thư

Abecma

Quick View

Thuốc Trị Ung Thư

Ago Tumor

Quick View

Thuốc Trị Ung Thư

Abiraheet 250mg

Quick View

Thuốc Trị Ung Thư

Abirakast 250mg

Quick View

Thuốc Trị Ung Thư

Alecensa 150mg

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?