Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
timthuocnhanh.io.vntimthuocnhanh.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

SaVi Valsartan 80
Home / Thuốc Hạ Huyết Áp

SaVi Valsartan 80

  • SaVi Irbesartan 75
  • Sectral 200mg

Category: Thuốc Hạ Huyết Áp
  • SaVi Irbesartan 75
  • Sectral 200mg
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc SaVi Valsartan 80 được bác sĩ chỉ định điều trị bệnh tăng huyết áp và suy tim. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc SaVi Valsartan 80.

Bạn đang xem: SaVi Valsartan 80

1 Thành phần 

Thành phần trong thuốc SaVi Valsartan 80 là Valsartan hàm lượng 80mg. 

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc SaVi Valsartan 80

2.1 Tác dụng của thuốc SaVi Valsartan 80

Thuốc SaVi Valsartan 80 là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Valsartan là một chất đối kháng angiotensin (AT) II có dẫn xuất từ ​​triazole. Thuốc có tác dụng giảm huyết áp và giảm tỷ lệ tử vong do tim mạch sau nhồi máu cơ tim.

Valsartan ngăn chặn một cách chọn lọc và cạnh tranh sự gắn kết của angiotensin II với thụ thể phân nhóm AT1 trong cơ trơn mạch máu và tuyến thượng thận, ngăn chặn sự co mạch qua trung gian AT II, ​​ngăn chặn sự tổng hợp và bài tiết aldosterone , và tái hấp thu natri ở thận, dẫn đến giãn mạch, tăng bài tiết natri và nước, giảm thể tích huyết tương và giảm huyết áp [1].

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc hấp thu tương đối nhanh qua Đường tiêu hóa. Thức ăn làm giảm nồng độ valsartan đường uống khoảng 40% và nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 50%.

Phân bố: Thuốc có Thể tích phân bố không rộng rãi, chỉ khoảng 17L. Valsartan liên kết cao với protein huyết thanh (95%), chủ yếu là Albumin huyết thanh.

Chuyển hóa: Valsartan chỉ được chuyển hóa một lượng nhỏ chỉ khoảng 20% liều dùng và diễn ra tại gan.

Thải trừ: Con đường thải trừ chính của thuốc là phân (83% liều dùng), một phần nhỏ qua nước tiểu (13%).

2.2 Chỉ định thuốc SaVi Valsartan 80

Thuốc SaVi Valsartan 80 được chỉ định điều trị:

  • Tăng huyết áp.
  • Suy tim độ II đến IV theo phân loại của hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ ở bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp thông thường như thuốc lợi tiểu, thuốc trợ tim, thuốc ức chế men chuyển, thuốc chẹn beta.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc SaVi Valsartan 80

3.1 Liều dùng thuốc SaVi Valsartan 80

Điều trị tăng huyết áp: 80mg/lần/ngày. Tác dụng thể hiện sau 2 tuần và đạt tối đa sau 4 tuần. Trên các bệnh nhân huyết áp chưa được kiểm soát thì có thể tăng liều lên 160mg/lần/ngày. Khoảng cách điều chỉnh liều cách nhau tối thiểu 4 tuần. Liều tối đa là 320mg/lần/ngày.

Điều trị suy tim: Liều ban đầu là 40mg/lần x 2 lần/ngày. Liều tối đa là 80 đến 160mg/lần/ngày. Khoảng cách hiệu chỉnh liều là sai mỗi 2 tuần. Khi kết hợp với thuốc lợi tiểu thì nên giảm liều.

Trẻ em: Độ an toàn và tính hiệu quả chưa được thiết lập.

Người cao tuổi: Không cần hiệu chỉnh liều.

Suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều. Thận trọng trên đối tượng có Độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút.

Suy gan: Thận trọng trên bệnh nhân suy gan nhẹ tới trung bình. Chống chỉ định trên bệnh nhân suy gan nặng.

3.2 Cách dùng của thuốc SaVi Valsartan 80

Dùng thuốc theo đường uống.

Có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.

Dùng thuốc vào cùng thời điểm trong ngày và tốt nhất là buổi sáng.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc SaVi Valsartan 80 cho người bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú.

Suy gan nặng.

Xơ gan ứ mật, tắc mật.

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Thần kinh Hoa mắt, chóng măt, đau đầu, mệt   Lo âu, lơ mơ, dị cảm, mất ngủ, bất lực
Tim mạch   Hạ huyết áp, hạ huyết áp tư thế, ngất Đánh trống ngực
Nội tiết và chuyển hóa   Tăng Kali máu  
Máu   Giảm bạch cầu trung tính Thiếu máu, giảm hematocrit/hemoglobin và giảm tiểu cầu
Thận Tăng ure máu Tăng creatinin máu và rối loạn chức năng thận  
Tiêu hóa   Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng Khô miệng, chán ăn, rối loạn vị giác, táo bón, đầy hơi, khó tiêu, nôn
Cơ xương khớp   Đau lưng và đau khớp Co cơ, đau cơ và tiêu cơ vân cấp
Mắt   Nhìn mờ  
Miễn dịch     Phản ứng da như ngứa, phát ban, phù mạch, tăng nhạy cảm với ánh sáng
Hô hấp   Ho khan Khó thở
Khác   Nhiễm virus  

6 Tương tác thuốc

Lithi: Làm tăng nồng độ lithi trong máu, có thể dẫn đến ngộ độc lithi.

Xem thêm: Adalat Retard

Aliskiren: Tăng nồng độ kali trong máu và tụt huyết áp.

Thuốc ức chế men chuyển angiotensin: Có thể dẫn đến tụt huyết áp, suy thận, tăng nồng độ kali trong máu.

Thuốc chẹn beta và chẹn kênh calci: Tăng tác dụng hạ huyết áp.

Thuốc lợi tiểu quai và lợi tiểu thiazid: Gây hạ huyết áp có triệu chứng, tăng nồng độ kali máu.

Thuốc lợi tiểu giữ kali, chế phẩm bổ sung kali: Tăng nồng độ kali trong máu, tăng nồng độ creatinin huyết thanh trên bệnh nhân suy tim.

Thuốc chống viêm không steroid: Giảm tác dụng hạ áp, tăng nồng độ kali trong máu và tăng nguy cơ suy thận.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng trên các bệnh nhân bị mất muối hoặc mất dịch do nguy cơ trầm trọng hơn của tình trạng mất nước.

Thận trọng trên bệnh nhân hẹp động mạch thận do nguy cơ tăng ure máu.

Sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp chỉ làm giảm huyết áp và không ảnh hưởng tới nhịp tim.

Phối hợp với thuốc hydrochlorothiazid ở liều nhắc lại có thể làm tăng tác dụng hạ áp một cách đáng kể.

Ngừng thuốc đột ngột có thể gây tăng huyết áp đột ngột và tăng tác dụng phụ lâm sàng.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Thuốc có nguy cơ gây hại cho thai nhi. Tránh sử dụng cho phụ nữ mang thai trong giai đoạn 3 tháng đầu và 3 tháng cuối thai kỳ.

7.2.2 Phụ nữ đang cho con bú

Vẫn chưa rõ về việc bài tiết của thuốc vào sữa trên người. Trên động vật, thuốc được bài tiết vào sữa mẹ. Không nên dùng cho phụ nữ đang cho con bú.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây ảnh hưởng trên thần kinh như nhức đầu.

7.4 Quá liều và xử trí

Triệu chứng: hạ huyết áp nặng, giảm ý thức, nhịp tim nhanh, suy tuần hoàn có thể kèm sốc.

Xử trí: Điều trị triệu chứng. 

7.5 Bảo quản 

Bảo quản thuốc SaVi Valsartan 80 nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-22513-15.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc SaVi Valsartan 80 giá bao nhiêu? 

Thuốc SaVi Valsartan 80 hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc SaVi Valsartan 80 mua ở đâu?

Thuốc SaVi Valsartan 80 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Valsartan là thuốc huyết áp có hiệu quả điều trị tốt và có nhiều điểm nổi bật so với các thuốc huyết áp thông thường trên bệnh nhân tiểu đường [2].
  • Thuốc có khả năng dung nạp tốt, hiệu quả điều trị cao, phòng ngừa nhồi máu và suy tim [3].
  • Hàm lượng 80mg giúp hạn chế số viên thuốc cần uống trong mỗi lần dùng so với các hàm lượng khác.
  •  Viên nén bao phim do đó đã che được mùi vị khó chịu do hoạt chất của thuốc gây ra.      

12 Nhược điểm

  • Thuốc không được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
  • Thuốc có thể gây nên một số tác dụng phụ trong quá trình điều trị.

Tổng 10 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

>>>>>Xem thêm: Caduet 5mg/10mg

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “SaVi Valsartan 80” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Actelsar 80mg

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Actelsar HCT 40mg/12,5mg

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Actelsar 40mg

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Amlocor-5

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Acantan 8

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

A.T Nitroglycerin inj 5mg/5ml

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Acantan HTZ 8-12.5

Quick View

Thuốc Hạ Huyết Áp

Agimstan-80

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?